BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
-----&-----

BÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC
PHÁT
TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ
NGHỀ: NUÔI CHÓ
KIỂNG
Giáo viên hướng dẫn: Võ Thị
Xuân
Thực hiện 1. Lưu Ngọc Toàn MSSV: 119040
Nhóm 5 2. Liêu Phạm Hoàng Minh MSSV: 119040
3.
Nguyễn Văn Tài MSSV: 1190402
TP. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2014
|
Nhóm 5 : SƠ
ĐỒ DACUM NGHỀ NUÔI CHÓ KIỂNG |
CÁC CÔNG
VIỆC |
|||||
|
(A) GIAO
TIẾP |
(A1) Tìm
nơi tiêu thụ |
(A2) Tiếp
xúc khách hàng |
(A3) Giới
thiệu giống chó |
(A4) Tìm
hiểu thị trường giống chó |
||
|
(A5) Kí
hợp đồng mua giống |
(A6) Thương
lượng giá cả |
(A7) Thanh
toán |
(A8) Liên
hệ kĩ sư chăn nuôi |
|||
|
(B) XÂY
DỰNG CHUỒNG TRẠI |
(B1) Chọn
mặt bằng |
(B2) Tìm
mua vật liệu |
(B3) Xây
tường ngăn cách, tránh vật lạ vào chuồng |
(B4) Liên
hệ kỹ sư chăn nuôi |
||
|
(B5) Thiết
lập hệ thống điều hòa nhiệt độ |
(B6) Làm
máng ăn cho chó |
(B7) Chọn
hướng chuồng phù hợp |
(B8) Xây hệ
thống thoát nước trong chuồng |
|||
|
(C) CHUẨN
BỊ GIỐNG |
(C1) Chọn
con giống |
(C2) Phân
loại chó theo loài |
(C3) Vận
chuyển con giống |
(C4) Quan
sát con giống |
||
|
(C5) Bắt
con giống ngoài tự nhiên |
(C6) Tính
toán số lượng con giống cần nuôi |
(C7) Lai
tạo con giống |
(C8) Tìm
kiếm giống thuần chủng |
|||
|
(D) CHUẨN
BỊ THỨC ĂN |
(D1) Định
lượng % thức ăn |
(D2) Kiểm
tra thức ăn |
(D3) Xây
dựng chế độ dinh dưỡng |
(D4) Tìm
tên nhan hiệu thức ăn |
||
|
(D5) Tinh
chế thức ăn |
(D6) Kiểm
tra nồng độ PH, AXIT |
(D7) Phân
loại thức ăn |
(D8) Cho
ăn |
|||
|
(E) CHĂM
SÓC |
(E1) Giữ
nhiệt chó |
(E2) Chăm
sóc con non |
(E3) Tách chó sau khi sinh |
(E4) Mát
xa chó |
||
|
(E5) Theo
dõi tập tính chó |
(E6) Cho uống nước sạch |
(E7) Cho chó vận động thường
xuyên |
(E8) Cho
chó ăn sạch |
|||
|
(F) PHÒNG
VÀ TRỊ BỆNH |
(F1) Tiêm
vắc xin phòng bệnh |
(F2) Kiểm
tra sức khỏe chó định kì |
(F3) Cách
ly cho ra khỏi ổ dịch |
(F4) Vệ
sinh chuồng trại |
||
|
(F5) Thuê
chuyên gia thú y |
(F6) Tiêu
hủy chó chết bệnh |
(F7) Cho
chó uống thuốc |
(F8) Sổ
lải định kỳ |
|||
|
(G) TẠO
HÌNH THẨM MỸ |
(G1) Chuẩn
bị các thiết bị dụng
cụ |
(G2) Chụp
hình chó |
(G3) Quảng
cáo để lấy ý kiến của người khác |
(G4) Tạo
hình thử nghiệm |
||
|
(G5) Tạo
hình hang loạt |
(G6) Tắm
chó |
(G7) Cắt
tỉa lông |
(G8) Sáng
tạo kiểu dáng mới |
|||
|
(H) THU
HOẠCH |
(H1) Liên
hệ nơi tiêu thụ |
(H2) Đảm
bảo đầy đủ số lượng |
(H3) Định
giá cho từng loại |
(H4) Vệ
sinh khử độc chuồng |
||
|
(H5) Sửa
chữa chuồng trại |
(H6) Chuẩn
bị phương tiện vận chuyển |
(H7) Vận
chuyển chó |
(H8) Giao
chó |
|||
|
(K) NÂNG
CAO NGHIỆP VỤ |
(K1) Rút
kinh nghiệm |
(K2) Sưu
tầm sách báo có liên quan |
(K3) Tham
gia hội thảo khoa học |
(K4) Đi
thực tế học hỏi kinh nghiệm |
||
|
(K5) Chuyển
giao kỹ thuật |
(K6) Tuân
thủ qui luật cung cầu |
(K7) Áp
dụng khoa học kỹ thuật vào chăn nuôi |
(K8) Mở
rộng qui mô chăn nuôi |
|||
|
Mã MÔĐUN MEME-03 |
TÊN
MÔĐUN Chăm sóc |
Thời
gian (Giờ) |
|||
|
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
TỔNG SỐ |
|||
|
24Giờ |
48 Giờ |
70 Giờ |
|||
|
MỤC
TIÊU MÔĐUN |
-Giải thích được mục
đích, đối tượng, môi trường làm
việc, nội quy và các biện pháp an toàn của công
việc chăm sóc chó kiểng -Trình bày được trình tự
các bước công việc chăm sóc chó kiểng -Thao tác đúng, đầy đủ
các bước yêu cầu của công việc chăm sóc chó
kiểng |
||||
|
ĐIỀU
KIỆN ĐẦU VÀO |
Học viên phải tốt nghiệp
phổ thông cơ sở |
||||
|
MỤC
TIÊU THỰC HIỆN |
Sau khi học xong Môđun này học viên có khả
năng: -Mô tả khái quát được
về công việc chăm sóc chó kiểng: Môi trường
làm việc, các biện pháp an toàn, các yêu
cầu kỹ thuật, nhiệm vụ công việc…… -Sử dụng được các
dụng cụ chăm sóc chó kiểng một cách thành
thạo -Làm lại được tất
cả những thao tác thực hiện công việc chăm
sóc -Ý thức được công tác an
toàn lao động, bảo vệ môi trường là
thiết thực |
||||
|
ĐỀ
CƯƠNG NỘI DUNG MÔĐUN |
Nội dung môđun bao gồm: -Định
lượng % thức ăn -Tinh chế thức
ăn -Cho chó ăn sạch -Tách chó sau khi sinh -Chăm sóc con non -Kiểm tra sức
khỏe chó định kì -Vệ sinh chuồng trại |
||||
|
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔĐUN |
Lý thuyết: ·
Bài kiểm tra số 1 -Đánh giá mức độ tiếp thu của
học viên về nội qui -Đánh giá mức độ tiếp thu của
học viên về các biện pháp an toàn nghề nuôi chó
kiểng ·
Bài kiểm tra số 2 -Đánh giá mức độ tiếp thu củ
học viên về công việc chăm sóc chó kiểng
những bài kiểm tra này đánh giá được
trọng tâm của từng bài học -Trong các bài kiểm tra, nên phân bố từ 10%
đến 15% số câu nâng cao để phân loại
học viên ·
Hình thức kiểm tra : Kiểm tra vấn
đáp thang điểm 20 nếu trả lời đúng 10
câu thì đạt yêu cầu Thực hành: ·
Kiểm tra thường xuyên: -Tiến hành thường xuyên trong các buổi
thực hành mỗi học viên có ít nhất 5 cột
điểm kiểm tra thường xuyên -Kiểm tra khả năng sử dụng công cụ
chăm sóc chó của từng học viên |
||||
|
CÁC
NGUỒN LỰC CẦN THIẾT ĐỂ DẠY VÀ
HỌC MÔĐUN |
VẬT LIỆU: Bình chữa cháy, xẻng, cát ,nước, dụng cụ tháo ráp,
dụng cụ đo kiểm, kim loại. |
||||
|
DỤNG CỤ VÀ TRANG THIẾT BỊ: Khay chứa, máy chiếu video, projector
chiếu qua máy vi tính, máy vi tính |
|||||
|
TÀI LIỆU: Sách phương pháp chăm sóc chó, các sách giáo trình liên
quan đến công việc chăm sóc chó, tài liệu tham
khào về an toàn lao động. |
|||||
|
NGUỒN LỰC KHÁC: Cho học viên đi thực tập để có
điều kiện tiếp xúc thực tế |
||||
PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
VỆ SINH KHỬ ĐỘC CHUỒNG
GV:
PGS.VÕ THỊ XUÂN
SV:
LƯU NGỌC TOÀN
|
TT |
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN |
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN |
TIÊU CHÍ THỰC HIỆN |
|
1 |
Làm sạch các chất thải, rác thải, thức
ăn dư thừa trong chuồng |
1.1.Dùng chổi quét chuồng. 1.2.Sử dụng xẻng làm
sạch nền chuồng. |
- Nền, tường và sàn chuồng sạch sẽ các chất bám nền như phân,đất, vụn
thức ăn dư không còn |
|
2 |
Rửa sạch chuồng bằng nước. |
2.1.Dùng nước rửa
chuồng. 2.2.Dùng vòi phun (áp suất cao) làm sạch nền,
tường, máng ăn 2.3.Ngâm các dụng cụ chăn nuôi
bị bám bẩn lâu ngày. |
- Nền, tường, máng ăn
trong chuồng sạch chất bám bẩn. - Máng ăn sạch sẽ, nền tường
được rửa trôi các chất cặn bẩn - Các vết bẩn được tẩy rửa
dễ dàng. |
|
3 |
Tẩy chuồng bằng xà phòng,nước vôi
hoặc thuốc tẩy rửa |
3.1.Lấy xà phòng,vôi hoặc dung
dịch tẩy rửa pha vào nước với liều
lượng phù hợp. 3.2.Dùng nước xà phòng, nước
vôi hoặc thuốc tẩy để phun, dội, xịt
mạnh rửa chuồng và các dụng cụ chăn nuôi. |
-Nước xà phòng nổi bột trắng,nước vôi trong… - các loại vi khuẩn bị tiêu diệt, các
vết bẩn khó tẩy rửa đều
được rửa sạch - Các vết bẩn trong chuồng và trên các vật
dụng được tẩy sạch. |
|
4 |
Sát trùng bằng thuốc. |
4.1.Đeo bao tay cẩn thận 4.2 Mặc đồ bảo hộ 4.3.Cho hỗn hợp nước và thuốc đã
chuẩn bị vào bình phun theo đúng tỉ lệ 4.5.Tiến hành phun thuốc. |
Bảo vệ được hết đôi tay Nước phải có nhiệt độ phù hợp
(không được dùng nước cứng). Tỉ lệ nước và thuốc phải phù
hợp với yêu cầu nhà sản xuất.Pha loãng. Đồ bảo hộ phải bao bọc
được toàn thân. Toàn bộ chuồng và các dụng cụ chăn nuôi
được phun xịt để khử trùng. |
|
5 |
Để chuồng khô. |
5.1.Để các dụng cụ chăn nuôi khô sau khi
phun. 5.2.Chuồng được
để khô. |
Các dung cụ được phơi khô để
sử dụng lần sau. Để chuồng khô từ 2-3 ngày mới thả
vật nuôi, không được để khô dưới
12h. |
Người
duyệt: Võ
Người soạn: Lưu Ngọc Toàn
Tên Đơn Nguyên: THIẾT LẮP ĐẶT THỐNG ĐIỀU HÒA
NHIỆT ĐỘ
A.
Mục tiêu:
Sau đơn nguyên này người
học có khả năng:
-
Về kiến thức:
+
Trình bày và giải thích được các tiêu chuẩn thiết
kế, thiết lập được hệ thống
điều hòa nhiệt độ
+
Hoạch toán sơ bộ về trang thiết bị và xử
lí phạm vi lắp đặt.
-
Về kỹ năng:
+
Sử dụng thành thạo các ứng dụng phần mềm
mô phỏng và phần mềm thiết kế có liên quan
như autocard, inventor.
+
Thực hiện lắp đặt hệ thống một
cách chính xác thuần thục
-
Về thái độ:
+
Làm việc cẩn thận, chu đáo và
chính xác.
+
Có ý thức đảm bảo an toàn lao
động.
B.
Phương tiện:
-
Máy điều hòa, máy hút khí,
máy khoan, ốc vít, ta kê, búa đóng đinh, khung đỡ ….
C.
Đơn nguyên liên hệ:
D.
Nội dung:
|
STT |
CÁC BƯỚC |
TIÊU CHUẨN TIÊU CHÍ |
HÌNH SƠ ĐỒ |
|
1 |
Khảo sát mặt bằng |
1.1
đánh giá chính xác về không gian lắp đặt hệ
thống. 1.2
khảo sát vị trí kết câu và tính chất độ
cững vững đảm bảo của vị trí |
|
|
2 |
Xác định vị trí lắp đặt, tính toán
số lượng thiết bị sẽ lắp |
2.1 xác định chính xác vị trí cần lắp
đặt thiết bị 2.1 lập kế hoạch lắp đặt chi
tiết chọn phương án tối ưu và dự phòng |
|
|
3 |
Lập bản vẽ thiết kế lắp
đặt hệ thống điều hòa nhiệt
độ |
3.1 vẽ bản vẽ chi tiết cụ thể rõ
ràng tối ưu hóa, dễ dàng tiến hành lắp
đặt theo thiết kế |
|
|
4 |
Chuẩn bị vật liệu thiết bị đủ
số lượng thiết kế |
4.1 chuẩn bị trang thiết bị đúng
mẫu mã, đủ số lượng Chất lượng cao, tiếp kiệm chi phí |
|
|
5 |
Tiến hành lắp đặt |
5.1 Đúng tiến độ hợp đồng Đảm bảo chất lượng cao 5.2 hợp thẩm mỹ và an toàn |
|
|
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu và đưa vào sử
dụng |
6.1 máy điều hòa hoạt động bình
thường không bị hư hỏng 6.2 điều hòa tốt không khi trong không gian lắp
đặt, đảm bảo sạch sẽ thoáng mát |
|
Người
soạn: Liêu Phạm Hoàng Minh
Người duyệt:
PGS Võ Thị Xuân
ĐƠN NGUYÊN
Tên Đơn Nguyên: Xây hệ thống thoát nước
A) MỤC TIÊU
-Sau đơn nguyên
này người lao động có khả năng:
·
Thực hiện được
các công việc xây dựng, thiết lập công việc,chọn vật liệu….
·
Thực hiện được
các bước công việc một cách dễ dàng thông qua các
tiêu chuẩn,tiêu chí
·
Hình thành tay nghề cho bản
thân về công việc xây dựng hệ thống thoát nước
·
Thúc đẩy và nâng cao tính
đam mê trong công việc một cách toàn diện
B) PHƯƠNG TIỆN
C) CÁC ĐƠN NGUYÊN LIÊN HỆ
D) NỘI DUNG
|
STT |
Các bước thực hiện |
Tiêu chuẫn và tiêu chí |
Hình và sơ đồ |
|
1 |
Lập kế hoạch xây dựng |
1.1 thiết lập bản vẽ xây
dựng 1.2 Xác
định thời gian thực hiện hợp lý |
|
|
2 |
Tính toán số lượng vật
tư |
2.1 đầy đủ, tránh lãng phí 2.2 chính xác, phù hợp với yêu
cầu đặt ra |
|
|
3 |
Mua vật liệu xây dựng |
3.1 Tìm hiểu giá thành vật tư 3.2 Xác
định vật tư xây dựng 3.3 Xác định chính xác số
lượng vật tư |
|
|
4 |
Tiến hành xây dựng hệ
thống |
4.1 Xác định vị trí
đặt hệ thống 4.2 Đào đất lắp hệ
thống 4.3 Hàn liên kết các thiết bị
với nhau |
|
|
5 |
Kiểm tra |
5.1 Dọn dẹp vệ sinh chổ
làm việc 5.2 Tự đánh giá và rút kinh nghiêm |
|
|
6 |
Chuyển giao thành phẩm |
6.1 Đánh giá chất lượng
thành phẩm 6.1.1 tốt, đúng yêu cầu 6.1.2 không sai sót, chất lượng
đảm bảo |
|
E) CÂU HỎI
GVHD: PGS. Võ Thị Xuân
SVTH: Liêu Phạm
Hoàng Minh
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC: CHỌN MẶT BẰNG
|
STT |
CÁC
BƯỚC THỰC HIỆN |
TIÊU
CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ |
THÁI
ĐỘ THỰC HIỆN |
|
1 |
Xác định
vị trí |
1.1
Xa khu dân cư, gần nơi tiêu thụ 1.1.1không
gây ô nhiễm môi trường, sạch sẽ 1.2
Hợp phong thủy 1.2.1
Lấy hướng Nam ky Đông Bắc |
Hăng hái,
tích cực |
|
2 |
Khảo sát
mặt bằng |
2.1 Diện tích mặt bằng đúng
yêu cầu 2.1.1
rộng, thoáng mát 2.1.2đúng
kích thước 2.2 Điều kiện khí hậu xung
quanh thuận lợi 2.2.1mát
mẻ, đón nắng 2.2.2
phải có nhiều cây cỏ xung quanh điều hòa không khí
cho vật nuôi |
Tích cực,
năng động |
|
3 |
Thương
lượng giá cả |
3.1 Phù hợp với tài chính bản
thân 3.1.1
giá cả phải dựa trên giá trị đất trên thị
trường 3.1.2
tránh được hao phí 3.2
Xin tư vấn 3.2.1
rõ ràng, minh bạch 3.2.2
đáng tin cậy |
Khôn khéo,
tự tin |
|
4 |
Lập hợp
đồng mua bán |
4.1
Có tờ hợp đồng viết bằng tay hoặc đánh
máy 4.1.1
có chữ kí của bên mua và bán 4.1.2
rõ ràng, không mập mờ 4.2
Có sự xác nhận của chính quyền địa phương 4.2.1
có đóng mộc đỏ của chính quyền |
Cẩn thận,
tập trung |
|
5 |
Định
thời gian giao mặt bằng |
5.1
Xác định được thời gian nhận mặt
bằng 5.1.1
hợp lý, đúng thời hạn 5.1.2
không chậm trễ tránh gây ảnh hưởng đến
thời gian thị công công việc khác |
Tích cực,
cẩn thận |
Họ và tên: NguyễnVănTài
MSSV: 11904002
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Nhiệm
vụ: Thu hoạch
Côngviệc:
Sửa chữa chuồng trại
|
STT |
Các
bước thực hiện |
Tiêu
chuẩn và tiêu chí thực hiện |
Vật
dụng, trang thiết bị hỗ trợ |
Yêu
cầu |
|
1 |
Quan
sát chuồng trại |
1.1
Quan sát tổng thể, toàn bộ chuồng
trại 1.2
Quan sát mái lợp 1.3
Quan sát mặt sàn 1.4
Quan sát vách ngăn cách giữa các chuồng. 1.5
Quan sát dụng cụ cho ăn uống và đường dẫn chất
thải. |
|
Cẩn
thận, kỹ càng. |
|
2. |
Ghi
chép những chỗ cần tu sửa |
2.1
Ghi lại những hạng mục cần sửa
chữa. 2.2
Phân loại các hạng mục cần sửa chữa theo
thứ tự bắt buộc phải sửa chữa và
sửa sau cũng được. 2.3
Ghi chép kết quả phân loại vào tờ giấy khác. |
Giấy
bút. |
Ghi
chép rõ ràng, tỉ mỉ, khoa học. |
|
3 |
Liệt
kê vật liệu và thiết bị sửa chữa
cần thiết. |
3.1
Liệt kê vật liệu, tu sửa mái, chuồng, vách,
mặt sàn. 3.2
Liệt kê tất cả các dụng cụ cho ăn,
uống, vệ sinh chuồng trại cần thay thế
hoặc mua mới. 3.3
Liệt kê tất cả các phương tiện, máy móc,
dụng cụ để sửa chữa cần thiết
đã có và chưa có. |
Giấy
bút. |
|
|
4 |
Tính
toán chi phí |
4.1
Tìm hiểu giá cả vật liệu xây dựng, và giá các
thiết bị cho ăn, uống nước, vệ sinh
chuồng trại. 4.3
Tính tổng chi
phí dự trù. |
Xe máy, máy tính có kết nối
mạng Giấy
bút, máy tính bỏ túi |
|
|
5 |
Mua
vật liệu,dụng cụ trang thiết bị thay
thế và sửa chữa |
5.1
Dựa vào kết quả của việc tìm hiểu giá
cả, lựa chọn địa điểm để
mua vật liệu,dụng cụ trang
thiết bị thay thế và sửa chữa. 5.2
Đi mua
dụng cụ trang thiết bị thay thế
và sửa chữa ( ưu tiên mua ở những nơi
gần vị trí chuồng trại để giảm chí
phí vận chuyển và thời gian chờ đợi ). 5.3
Gom những dụng cụ( quốc,
xẻng, xe rùa, máy móc…) đã có sẵn hoặc đi
mượn nếu có thể. |
Xe
máy |
|
|
6 |
Lên
kế hoạch sửa chữa |
6.1
Sắp xếp thời gian sửa chữa. 6.2
Tính toán số người cần thiết để
sửa chữa. 6.3
Đi mướn nhân công |
Xe
máy |
Chặt
chẽ, hơp lý |
|
7 |
Tiến
hành sửa chữa theo kế hoạch |
7.1
Sửa chữa mái lợp 7.2
Sửa chữa các vách, cửa những chuồng đã bán
chó 7.3
Sửa chữa mặt sàn 7.4
Sửa chữa hệ thống cấp nước
sạch và hệ thống thoát chất thải 7.5
Thay thế những dụng cụ cho ăn
đã mua vào những nơi cần thay thế. |
Thang,
xẻng, quốc, xe rùa |
|
|
8 |
Nghiệm
thu |
8.1
Kiểm tra những vị trí sửa chữa 8.2
Sửa chửa lại những vị trí chưa
đạt yêu cầu 8.3
Nghiệm thu tổng thể và đưa vào sử
dụng |
Giấy
bút |
Cẩn
thận,tỉ mỉ. |
Người
duyệt: Võ Thị Xuân
Người soạn: Nguyễn Văn Tài
Tên
đơn nguyên: VỆ SINH CHUỒNG TRẠI
A. Mục tiêu
Sau khi học xong
đơn nguyên này người học có khả năng:
-
Về kiến thức:
+
Trình bày được ý nghĩa của công tác vệ sinh
chuồng trại.
+
Liệt kê được 5 dụng cụ chính sử dụng
trong vệ sinh chuồng trại.
-
Về kỹ năng:
+
Sử dụng đúng chức năng của các thiết bị
bảo hộ lao động như: Khẩu
trang, gang tay, giày, mũ, ủng…
+
Lên kế hoạch cho công việc dọn dẹp chuồng.
+
Thực hiện đúng và đủ các bước vệ
sinh chuồng trại.
+
Kiểm tra đánh giá được, chất lượng
vệ sinh chuồng trại.
-
Về thái độ:
+
Hình thành thói quen công việc vệ sinh chuồng trại
thường xuyên là việc làm rất quan trọng và cần
thiết.
+
Thực hiện an toàn lao động khi được
trang bị các vật dụng bảo hộ lao động.
+
Phát triển, cẩn thận, tỉ mỉ khi tiến hành dọn
dẹp chuồng trại.
B. Phương
tiện
-
Gang tay cao
su, giày, mũ, ủng, khẩu trang, chổi, ghơ hốt
rác, ống nước nhựa dẻo PVC, quốc, cào bật
lửa.
C. Đơn
nguyên liên hệ
D. Nội
dung
|
STT |
Các bước thực hiện |
Tiêu
chuẩn và Tiêu
chí thực hiện |
Hình ảnh minh họa |
|
1 |
Khảo sát chuồng
trại |
1.1
Quan sát kỹ càng tổng quan khu vực
chuồng trại. 1.2
Quan sát chỗ cho ăn, chỗ ngủ
của chó kiểng ở từng chuồng. 1.3
Quan sát đường ống dẫn
chất thải |
|
|
2 |
Lên kế hoạch
vệ sinh. |
2.1
Lên kế hoạch vệ sinh xung quanh chuồng. 2.2
Lên kế hoạch vệ sinh bên trong chuồng. 2.3
Lên kế hoạch vệ sinh đường dẫn chất
thải. |
|
|
3 |
Tiến hành vệ
sinh. |
3.1Mặc
bảo hộ lao động( mặc quần
áo, đi ủng, sỏ gang tay cao su, đeo khẩu trang…). 3.2
Sử dụng quốc rẫy dọn phát quang cỏ cây dại
xung quanh chuồng. 3.3
Vệ sinh từng chuồng: Dọn dẹp chỗ cho
ăn, chỗ uống nước, chỗ ngủ của
chó kiểng. 3.4
Sử dụng ống nước nhựa dẻo PVC xối
nước và dung que thông máng dẫn chất thải. 3.5
Thu gom, lau rửa sạch sẽ những thiết bị vừa
sử dụng vệ sinh chuồng trại. |
|
|
4 |
Kiểm tra, kết
thúc |
4.1
Kiểm tra tất cả các vị trí vừa vệ sinh,
xem đã đạt yêu cầu chưa, nếu ví trí nào
chưa đạt thì tiến hành vệ sinh lại vị
trí đó. |
|
PHIẾU KHẢO SÁT
NGHỀ
NUÔI CHÓ KIỂNG
Nhằm
tạo thêm nghề mới“ Nghề nuôi
chó kiểng”, mang lại lợi ích cho người lao
động và phát triển kinh tế nông thôn. Việc
lấy ý kiến của những người đang
hoạt động trong chăn nuôi chó kiểng là hết
sức cần thiết, vì thế nhóm nghiên cứu lập
phếu khảo sát này mong nhận được sự
giúp đỡ tận tình từ phía quý vị.
Xin hãy điền thêm thông tin vào chỗ
trống và khoanh tròn vào câu trả lời quý vị lựa
chọn:
1.
Theo
bạn nghề này có cần phát triển không?
A Rất cần
thiết B Cần
thiết
C Không cần thiết
D Ý kiến khác
2.
Nếu
lựa chọn nghề nuôi chó kiểng thì bạn muốn thu nhập như thế nào?
A
Thấp B
Trung bình
C Cao D
Rất cao
3.
Theo
bạn trong tương lai nghề nuôi chó kiểng sẽ
A Không phát triển B Bình thường
C Phát triển D Rất phát triển
4.
Theo
bạn nghề này cần đào tạo như thế nào?
A Không cần đào tạo B Ngắn hạn
C Sơ
cấp D
Trung cấp
5.
Nếu
được đào tạo Trung cấp bạn muốn học
phí ở mức nào?
A 5 triệu B 7 triệu
C 9 triệu D Mức
phí khác………….
Xin vui lòng cho biết thêm thông tin:
Họ và tên:………………………………….
Địa chỉ:…………………………………….
Số điện thoại:……………………………...
Một lần
nữa nhóm nghiên cứu chân thành cảm ơn sự giúp
đỡ của bạn.












Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét